CÔNG TY TNHH TRAINOCATE VIỆT NAM
Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

Bài viết chuyên môn

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

Chứng chỉ AWS được đánh giá là một trong những chứng chỉ đặc biệt quan trọng trong ngành CNTT vì sự uy tín, công nhận rộng rãi trên thế giới cũng như những lợi ích mà nó mang lại cho người học. Tuy nhiên, chứng chỉ AWS là một chứng chỉ khá khó trong ngành IT vì bao hàm các kiến thức lớn về điện toán đám mây và đòi hỏi tính thực tế cao. Trong bài viết này, Trainocate Vietnam sẽ tổng hợp các chứng chỉ AWS cần thiết theo từng vị trí công việc nhằm giúp các bạn có một lộ trình học tập dễ dàng hơn. Cùng bắt đầu ngay thôi nào!

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

1. Chứng chỉ AWS là gì?

 

Chứng chỉ AWS - AWS Certifications là hệ thống các chứng nhận do AWS cung cấp nhằm đánh giá, xác nhận kỹ năng của một cá nhân trong việc sử dụng và phát triển các công nghệ đám mây của AWS.

 

Hệ thống chứng chỉ AWS bao gồm 12 chứng chỉ được chia theo thành 4 cấp độ

  • Cấp độ cơ bản - Foundations: AWS Certified Cloud Practitioner; AWS Certified AI Practitioner
  • Cấp độ trung cấp - Associate: AWS Certified Solutions Architect; AWS Certified Developer; AWS Certified SysOps Administrator; AWS Certified Data Engineer; AWS Certified Machine Learning Engineer
  • Cấp độ chuyên gia - Professional: AWS Certified Solutions Architect; AWS Certified DevOps Engineer
  • Cấp độ chuyên môn - Specialty: AWS Certified Advanced Networking; AWS Certified Machine Learning; AWS Certified Security

 

Bây giờ, chúng ta hãy cùng tìm hiểu các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc nhé!

 

2. Chứng chỉ AWS cho Architecture

 

Architecture trong AWS thường đề cập đến các vị trí công việc liên quan đến thiết kế và xây dựng các giải pháp trên nền tảng điện toán đám mây của AWS. Nếu bạn hướng đến làm việc trong mảng Architecture, các bạn nên ưu tiên lựa chọn các chứng chỉ sau trước:

  • AWS Certified Cloud Practitioner (không bắt buộc - nếu đã có kinh nghiệm)
  • AWS Certified AI Practitioner (khuyên khích cho chuyên gia IT/ Cloud sử dụng AI)
  • AWS Certified Solutions Architect - Associate
  • AWS Certified Solutions Architect - Professional

 

Các bạn có thể phát triển theo lộ trình sau phụ thuộc vào vị trí công việc Solutions Architect hoặc Application Architect.

 

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

3. Chứng chỉ AWS cho Data Analysis và Development

 

Với những ai muốn phát triển trở thành Cloud Data Engineer hoặc sử dụng các dịch vụ và công cụ của Amazon Web Services để thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu thì có thể lựa chọn lộ trình học tập các chứng chỉ lần lượt như sau:

  • AWS Certified Cloud Practitioner (không bắt buộc - nếu đã có kinh nghiệm)
  • AWS Certified Solutions Architect - Associate
  • AWS Certified Data Engineer - Associate
  • AWS Certified Machine Learning Engineer - Associate (khuyến khích nếu muốn phát triển thành Data Scientist)
  • AWS Certified Security - Specialty (đào sâu chuyên môn)

 

Còn với vị trí công việc Software Development Engineer phát triển, xây dựng và duy trì phần mềm trên các nền tảng và thiết bị khác nhau, lộ trình học tập các chứng chỉ AWS lần lượt như sau:

  • AWS Certified Cloud Practitioner (không bắt buộc - nếu đã có kinh nghiệm)
  • AWS Certified AI Practitioner (khuyên khích cho chuyên gia IT/ Cloud sử dụng AI)
  • AWS Certified Developer - Associate
  • AWS Certified DevOps Engineer - Professional

 

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

4. Chứng chỉ AWS cho Operations

 

Với các công việc trong AWS Operations - bao gồm việc xử lý các vấn đề về hiệu suất, bảo mật, chi phí, và sự sẵn sàng của hệ thống nên ưu tiên 3 chứng chỉ sau:

  • AWS Certified Cloud Practitioner (không bắt buộc - nếu đã có kinh nghiệm)
  • AWS Certified SysOps Administrator - Associate
  • AWS Certified DevOps Engineer - Professional

Bạn cũng có thể lựa chọn thêm chứng chỉ AWS Certified Security - Specialty và AWS Certified Advanced Networking - Specialty nếu định hướng trở thành Cloud Engineer.

 

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

5. Chứng chỉ AWS cho DevOps

Các chứng chỉ cho Test Engineer

  • AWS Certified Developer - Associate
  • AWS Certified DevOps Engineer - Professional

 

Các chứng chỉ cho Cloud DevOps Engineer

  • AWS Certified Developer - Associate
  • AWS Certified SysOps Administrator - Associate
  • AWS Certified Machine Learning Engineer - Associate
  • AWS Certified DevOps Engineer - Professional

 

Các chứng chỉ cho DevSecOps Engineer 

  • AWS Certified SysOps Administrator - Associate
  • AWS Certified Machine Learning Engineer - Associate
  • AWS Certified DevOps Engineer - Professional
  • AWS Certified Security - Specialty

 

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

6. Security và Network

 

Với mảng Security - thiết kế các giải pháp bảo mật trong AWS bạn có thể phát triển theo hai hướng là Cloud Security Engineer hoặc Cloud Security Architect với lộ trình các chứng chỉ AWS như sau:

 

Cloud Security Engineer - Thiết kế kiến ​​trúc bảo mật máy tính và phát triển an ninh mạng chi tiết thiết kế. Phát triển, thực hiện và theo dõi thực hiện các biện pháp an ninh nhằm bảo vệ thông tin.

  • AWS Certified Cloud Practitioner (không bắt buộc - nếu đã có kinh nghiệm)
  • AWS Certified AI Practitioner (khuyên khích cho chuyên gia IT/ Cloud sử dụng AI)
  • AWS Certified SysOps Administrator - Associate
  • AWS Certified Security - Specialty
  • AWS Certified DevOps Engineer - Professional (đào sâu)
  • AWS Certified Advanced Networking - Specialty (đào sâu)

Cloud Security Architect - Thiết kế và thực hiện giải pháp đám mây doanh nghiệp áp dụng quản trị để xác định, giao tiếp và giảm thiểu rủi ro kinh doanh và kỹ thuật.

  • AWS Certified Cloud Practitioner (không bắt buộc - nếu đã có kinh nghiệm)
  • AWS Certified AI Practitioner (khuyên khích cho chuyên gia IT/ Cloud sử dụng AI)
  • AWS Certified Solutions Architect - Associate
  • AWS Certified Solutions Architect - Professional

 

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

 

Với mảng Network, các chứng chỉ AWS cần cho một Network Engineer bao gồm:

  • AWS Certified Cloud Practitioner (không bắt buộc - nếu đã có kinh nghiệm)
  • AWS Certified Solutions Architect - Associate
  • AWS Certified Advanced Networking - Specialty
  • AWS Certified Security - Specialty (đào sâu)

 

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

7. Trí tuệ nhân tạo (AI) và Machine Learning

 

Với mảng trí tuệ nhân tạo và machine learning, các chứng chỉ AWS bạn cần phải trang bị đó là:

  • AWS Certified Solutions Architect - Associate
  • AWS Certified Machine Learning Engineer - Associate
  • AWS Certified Machine Learning - Specialty

Ngoài ra bạn có thể bổ sung thêm các chứng chỉ khác tùy thuộc vào vị trí công việc cụ thể dưới đây.

 

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

Tổng hợp các chứng chỉ AWS theo từng vị trí công việc

 

Kết luận

 

Chứng chỉ AWS không chỉ giúp nâng cao năng lực chuyên môn mà còn giúp bạn khẳng định khả năng sử dụng, quản lý và phát triển trong nền tảng đám mấy AWS, tạo ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp. Hy vọng bài viết trên đã giúp mọi người xác định được lộ trình học tập chứng chỉ AWS cho bản thân mình. Nếu bạn muốn tìm hiểu về các khóa đào tạo chứng chỉ AWS chính hãng tại Trainocate Vietnam, hãy liên hệ ngay qua hotline hoặc điền vào biểu mẫu đăng ký để được tư vấn chi tiết nhé.

 

Trainocate Vietnam - Đối tác đào tạo ủy quyền của 30 tập đoàn công nghệ trên thế giới!.

Chia sẻ mạng xã hội:

Bình luận của bạn

Đăng ký tư vấn
cùng đội ngũ chuyên gia Trainocate!!

Bản quyền thuộc về Trainocate Việt Nam

back to top
icon đăng ký